Hồ sơ – Thủ tục Chuyển Đổi Loại Hình Doanh Nghiệp (công ty)

Tải biểu mẫu – Hồ sơ chuyển đổi loại hình doanh nghiệp, công ty. Các trường hợp thay đổi loại hình doanh nghiệp. Lưu ý khi chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.

Các trường hợp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp

Chuyển đổi loại hình doanh nghiệp, hay còn gọi là thay đổi loại hình doanh nghiệp, là quá trình điều chỉnh cơ cấu tổ chức, chuyển đổi từ loại hình doanh nghiệp này sang loại hình khác để phù hợp với quy mô và định hướng phát triển của doanh nghiệp.

Theo Luật Doanh nghiệp 2020, có một số trường hợp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp, bao gồm:

  1. Chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần;
  2. Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH 1 thành viên;
  3. Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH 2 thành viên trở lên;
  4. Chuyển đổi công ty TNHH 1 thành viên thành công ty TNHH 2 thành viên trở lên;
  5. Chuyển đổi công ty TNHH 2 thành viên trở lên thành công ty TNHH 1 thành viên;
  6. Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH/công ty cổ phần/công ty hợp danh.

Hồ sơ chuyển đổi loại hình doanh nghiệp (tải mẫu miễn phí)

Tùy thuộc vào trường hợp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp, hồ sơ cần chuẩn bị sẽ khác nhau và được quy định tại Nghị định 01/2021/NĐ-CP.

1. Hồ sơ chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần

Chi tiết bộ hồ sơ chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần bao gồm:

  • Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp;
  • Điều lệ mới sau khi chuyển đổi thành công ty cổ phần;
  • Giấy tờ chứng nhận việc tham gia góp vốn của cổ đông mới;
  • Danh sách các cổ đông sáng lập công ty cổ phần (sau khi chuyển đổi loại hình);
  • Hợp đồng chuyển nhượng hoặc các giấy tờ chứng minh hoàn tất việc chuyển nhượng phần vốn góp;
  • Quyết định của chủ sở hữu (công ty TNHH 1 thành viên) hoặc bản sao biên bản họp của hội đồng thành viên (công ty TNHH 2 thành viên trở lên) v/v chuyển đổi loại hình;
  • Bản gốc giấy chứng nhận ĐKKD hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
  • Bản sao hợp lệ CCCD/CMND/hộ chiếu người đại diện pháp luật và các cổ đông sáng lập;
  • Văn bản cử người đại diện theo ủy quyền (nếu có);
  • CCCD/CMND/hộ chiếu của người đại diện theo ủy quyền (nếu có).
  • Giấy ủy quyền cho người đi nộp hồ sơ (nếu hồ sơ không được nộp bởi người đại diện theo pháp luật của công ty).

>>>> TẢI MIỄN PHÍ: Hồ sơ chuyển đổi công ty TNHH thành công ty cổ phần.

2. Hồ sơ chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH 1 thành viên/công ty TNHH 2 thành viên trở lên

Hồ sơ chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH 1 thành viên/công ty TNHH 2 thành viên trở lên bao gồm:

  • Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp;
  • Điều lệ mới sau khi hoàn thành việc chuyển đổi loại hình;
  • Danh sách thành viên (sau khi chuyển đổi loại hình);
  • Giấy tờ chứng nhận việc tham gia góp vốn của thành viên mới;
  • Hợp đồng chuyển nhượng hoặc các giấy tờ chứng minh hoàn tất chuyển nhượng cổ phần;
  • Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp đại hội đồng cổ đông v/v chuyển đổi loại hình;
  • Bản sao hợp lệ CCCD/CMND/hộ chiếu người đại diện pháp luật và thành viên góp vốn;
  • Bản gốc giấy chứng nhận ĐKKD hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
  • Giấy ủy quyền cho người nộp hồ sơ (nếu hồ sơ không được nộp bởi người đại diện theo pháp luật của công ty);
  • CCCD/CMND/hộ chiếu của người được ủy quyền nộp hồ sơ (bản sao).
  • Văn bản cử người đại diện theo ủy quyền (nếu có).

>>>> TẢI MIỄN PHÍ: Hồ sơ chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty TNHH.

3. Hồ sơ chuyển đổi công ty TNHH 1 thành viên thành công ty TNHH 2 thành viên trở lên

Doanh nghiệp chuẩn bị hồ sơ chuyển đổi công ty TNHH 1 thành viên thành công ty TNHH 2 thành viên trở lên gồm các giấy tờ sau:

  • Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH 2 thành viên trở lên;
  • Danh sách thành viên của công ty TNHH 2 thành viên trở lên;
  • Điều lệ mới sau khi chuyển đổi thành công ty TNHH 2 thành viên trở lên;
  • Quyết định của chủ sở hữu v/v huy động thêm vốn góp của các tổ chức, cá nhân khác;
  • Giấy tờ xác nhận việc góp vốn của thành viên mới (đối với trường hợp huy động vốn góp của thành viên mới);
  • Hợp đồng chuyển nhượng phần vốn góp trong công ty hoặc các giấy tờ chứng minh hoàn tất việc chuyển nhượng (đối với trường hợp chuyển nhượng phần vốn góp);
  • Hợp đồng tặng cho hoặc văn bản xác nhận quyền thừa kế hợp pháp (đối với trường hợp tặng cho hoặc thừa kế);
  • Bản gốc giấy chứng nhận ĐKKD hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
  • Bản sao hợp lệ CCCD/CMND/hộ chiếu người đại diện pháp luật và thành viên góp vốn;
  • Giấy ủy quyền cho người nộp hồ sơ (nếu hồ sơ không được nộp bởi người đại diện theo pháp luật của công ty);
  • CCCD/CMND/hộ chiếu của người được ủy quyền nộp hồ sơ (bản sao).

>>>> TẢI MIỄN PHÍ: Hồ sơ chuyển đổi công ty TNHH 1 thành viên thành công ty TNHH 2 thành viên.

4. Hồ sơ chuyển đổi công ty TNHH 2 thành viên trở lên thành công ty TNHH 1 thành viên

Trọn bộ hồ sơ chuyển đổi công ty TNHH 2 thành viên trở lên thành công ty TNHH 1 thành viên bao gồm:

  • Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH 1 thành viên;
  • Điều lệ mới sau khi chuyển đổi thành công ty TNHH 1 thành viên;
  • Quyết định và bản sao hợp lệ biên bản họp hội đồng thành viên v/v chuyển đổi loại hình;
  • Hợp đồng chuyển nhượng phần vốn góp trong công ty hoặc các giấy tờ chứng minh hoàn tất việc chuyển nhượng;
  • Bản sao hợp lệ các giấy tờ:
    • CCCD/CMND/hộ chiếu của người đại diện theo pháp luật;
    • CCCD/CMND/hộ chiếu của các thành viên tham gia góp vốn;
    • CCCD/CMND/hộ chiếu và văn bản cử người đại diện theo ủy quyền (nếu có).
  • Bản gốc giấy chứng nhận ĐKKD hoặc giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp;
  • Giấy ủy quyền cho người nộp hồ sơ (nếu hồ sơ không được nộp bởi người đại diện theo pháp luật của công ty);
  • CCCD/CMND/hộ chiếu của người được ủy quyền nộp hồ sơ (bản sao).

>>>> TẢI MIỄN PHÍ: Hồ sơ chuyển đổi công ty TNHH 2 thành viên trở lên thành 1 thành viên.

5. Hồ sơ chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH hoặc công ty cổ phần hoặc công ty hợp danh

Chi tiết hồ sơ chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH/công ty cổ phần/công ty hợp danh như sau:

  • Giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH/công ty cổ phần/công ty hợp danh;
  • Danh sách cổ đông hoặc thành viên sáng lập;
  • Điều lệ mới sau khi chuyển đổi loại hình doanh nghiệp;
  • Văn bản cam kết của chủ doanh nghiệp về việc chịu trách nhiệm thanh toán đối với mọi khoản nợ chưa được thanh toán của doanh nghiệp khi đến hạn (nếu có);
  • Văn bản cam kết/thỏa thuận của chủ doanh nghiệp với các bên đối tác v/v tiếp nhận và sử dụng lao động hiện có của doanh nghiệp tư nhân;
  • Văn bản thỏa thuận giữa chủ doanh nghiệp tư nhân và các bên đối tác v/v công ty được chuyển đổi tiếp nhận và tiếp tục thực hiện những hợp đồng đó (nếu có);
  • Hợp đồng chuyển nhượng hoặc các giấy tờ chứng minh hoàn tất việc chuyển nhượng (đối với trường hợp chuyển nhượng vốn);
  • Hợp đồng tặng cho hoặc văn bản xác nhận quyền thừa kế hợp pháp (đối với trường hợp tặng cho hoặc thừa kế);
  • Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc các giấy tờ có cùng giá trị;
  • CMND/CCCD/hộ chiếu của người đại diện pháp luật và các cổ đông/thành viên góp vốn;
  • CCCD/CMND/hộ chiếu và văn bản cử người đại diện theo ủy quyền (nếu có);
  • Giấy ủy quyền cho người nộp hồ sơ (nếu hồ sơ không được nộp bởi người đại diện theo pháp luật của công ty);
  • CCCD/CMND/hộ chiếu của người được ủy quyền nộp hồ sơ (bản sao).

>>>> TẢI MIỄN PHÍ: Hồ sơ chuyển đổi loại hình doanh nghiệp tư nhân.

Thủ tục chuyển đổi loại hình doanh nghiệp

Mỗi loại hình doanh nghiệp khi chuyển đổi sẽ cần chuẩn bị các giấy tờ khác nhau. Tuy nhiên, về trình tự, thủ tục thay đổi loại hình doanh nghiệp đều bao gồm các bước cơ bản sau:

0946724666
Contact